🌟 채다

  Động từ  

1. 사정이나 형편을 재빨리 미루어 헤아리거나 깨닫다.

1. NHẬN BIẾT: Nhận ra hay biết được mau chóng sự tình hay tình hình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 낌새를 채다.
    Smell.
  • 눈치를 채다.
    Be sensible.
  • 나는 그가 나이를 속였을 때 이미 눈치를 챘지만 그냥 모르는 체하고 있었다.
    I had already noticed when he cheated on his age, but i was just pretending not to know.
  • 그는 이상한 낌새를 챘는지 집에 들어오자마자 주변을 경계하기 시작했다.
    As soon as he came into the house, he began to look out for the surrounding.
  • 나한테 이렇게 잘해 주는 거 보니까 무슨 부탁을 하려고 하는구나?
    You're so nice to me, so what do you want me to do?
    벌써 눈치를 챘어?
    Have you noticed yet?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 채다 (채다) 채어 () 채니 ()
📚 thể loại: Hành vi nhận thức  

📚 Annotation: 주로 '눈치를 채다', '낌새를 채다'로 쓴다.


🗣️ 채다 @ Giải nghĩa

🗣️ 채다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả trang phục (110) Kiến trúc, xây dựng (43) Thể thao (88) Dáng vẻ bề ngoài (121) Gọi món (132) Thời tiết và mùa (101) Hẹn (4) Lịch sử (92) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (76) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt trong ngày (11) Gọi điện thoại (15) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả vị trí (70) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Yêu đương và kết hôn (19) Xem phim (105) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa đại chúng (82) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt công sở (197)