🌟 습관화 (習慣化)

Danh từ  

1. 어떤 행동이 오랫동안 되풀이하는 동안에 저절로 익혀짐. 또는 그렇게 되게 함.

1. SỰ BIẾN THÀNH THÓI QUEN, SỰ TẠO THÀNH THÓI QUEN, SỰ TẠO THÀNH NẾP: Sự tự động trở nên quen thuộc trong thời gian hành động nào đó lặp đi lặp lại trong thời gian dài. Hoặc làm cho như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 독서의 습관화.
    Habitatization of reading.
  • 운동의 습관화.
    The habit of exercise.
  • 흡연의 습관화.
    The habit of smoking.
  • 습관화가 되다.
    Become habitual.
  • 습관화를 하다.
    Make a habit.
  • 지수는 매일 아침 일찍 일어나서 요가를 하는 생활이 습관화가 되어 있다.
    Jisoo has become a habit of waking up early every morning and doing yoga.
  • 그는 무슨 일이든 혼자 해내려는 것이 습관화가 되어서 남에게 도움을 청하는 일이 없다.
    He has become habitual in trying to do anything by himself and never asks others for help.
  • 고향을 떠나오면서부터 나는 매일 부모님께 전화를 드리는 것이 습관화가 되었다.
    Ever since i left my hometown, it has become a habit for me to call my parents every day.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 습관화 (습꽌화)
📚 Từ phái sinh: 습관화되다(習慣化되다): 어떤 행동이 오랫동안 되풀이하는 동안에 저절로 익혀지다. 습관화하다(習慣化하다): 어떤 행동이 오랫동안 되풀이하는 동안에 저절로 익혀지다. 또는 …

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả trang phục (110) Luật (42) Cách nói thời gian (82) Xin lỗi (7) Ngôn ngữ (160) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt nhà ở (159) Mối quan hệ con người (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Yêu đương và kết hôn (19) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Ngôn luận (36) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Đời sống học đường (208) Thông tin địa lí (138) Sức khỏe (155) So sánh văn hóa (78) Tâm lí (191) Diễn tả ngoại hình (97) Sự khác biệt văn hóa (47) Chế độ xã hội (81) Khí hậu (53) Cách nói ngày tháng (59) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả tính cách (365) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)