🌟 제일가다 (第一 가다)

Động từ  

1. 여럿 가운데서 가장 뛰어나다.

1. GIỎI NHẤT, XẾP THỨ NHẤT: Xuất sắc nhất trong số nhiều cái.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 제일가는 갑부.
    The richest man.
  • 제일가는 미인.
    The most beautiful woman.
  • 제일가는 실력자.
    A man of the highest caliber.
  • 제일가는 학자.
    The foremost scholar.
  • 제일가는 회사.
    Best company.
  • 저 주방장은 우리나라의 중화요리계에서 제일간다고 소문난 요리사이다.
    That chef is the best cook in our country's chinese cuisine world.
  • 승규는 이 마을에서 제일가는 미남으로 여자들에게 인기가 매우 좋다.
    Seunggyu is the most handsome man in this town and is very popular with women.
  • 이게 이 레스토랑에서 제일가는 요리야.
    This is the best dish in this restaurant.
    그래? 최고로 맛있다니 정말 기대가 되는걸?
    Really? i can't wait to hear it's the best.
Từ đồng nghĩa 으뜸가다: 많은 것 가운데 가장 뛰어나거나 순서에서 첫째가 되다.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 제일가다 (제ː일가다) 제일가 (제ː일가) 제일가니 (제ː일가니)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Thời tiết và mùa (101) Tôn giáo (43) Du lịch (98) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa đại chúng (52) Tâm lí (191) Giáo dục (151) Sử dụng tiệm thuốc (10) Lịch sử (92) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Yêu đương và kết hôn (19) Chế độ xã hội (81) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mua sắm (99) Ngôn ngữ (160) Luật (42) Tình yêu và hôn nhân (28) Việc nhà (48) Xem phim (105) Cách nói thời gian (82) Triết học, luân lí (86) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sức khỏe (155) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng bệnh viện (204) Giải thích món ăn (78) So sánh văn hóa (78)