🌟 제조업 (製造業)

  Danh từ  

1. 원료를 가공하여 물건을 만드는 사업.

1. NGÀNH CHẾ TẠO, NGÀNH SẢN XUẤT: Ngành gia công nguyên vật liệu và tạo ra sản phẩm từ nguyên vật liệu đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 선박 제조업.
    The manufacture of ships.
  • 자동차 제조업.
    Automobile manufacturing.
  • 철강 제조업.
    Steel manufacturing.
  • 항공기 제조업.
    Aircraft manufacturing.
  • 제조업 경기.
    Manufacturing business.
  • 제조업 분야.
    The manufacturing sector.
  • 제조업에 종사하다.
    Engage in manufacturing.
  • 정부는 세율을 낮추고 원료비를 지원하는 등 제조업 활성화를 위해 노력하였다.
    The government made efforts to revitalize the manufacturing industry by lowering tax rates and supporting raw material costs.
  • 우리나라의 산업은 몇 년 전부터 제조업 중심에서 점차 정보 산업 중심으로 바뀌고 있다.
    Our industry has gradually shifted from manufacturing to information industry since a few years ago.
  • 우리나라가 주력하는 제조업에는 어떤 것들이 있지?
    What are some of the manufacturing industries our country focuses on?
    음, 자동차 산업과 철강, 반도체 산업 등이 있어.
    Well, there's the automobile industry, the steel industry, the semiconductor industry, and so on.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 제조업 (제ː조업) 제조업이 (제ː조어비) 제조업도 (제ː조업또) 제조업만 (제ː조엄만)
📚 thể loại: Kinh tế-kinh doanh  

🗣️ 제조업 (製造業) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cảm ơn (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Giáo dục (151) Nói về lỗi lầm (28) Luật (42) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt công sở (197) Triết học, luân lí (86) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tôn giáo (43) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (52) Hẹn (4) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả ngoại hình (97) Tình yêu và hôn nhân (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Kiến trúc, xây dựng (43) Thời tiết và mùa (101) Kinh tế-kinh doanh (273) Ngôn ngữ (160) Yêu đương và kết hôn (19) Gọi điện thoại (15)