🌟 한테다

Trợ từ  

1. 어떤 행동이 영향을 미치는 대상임을 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.

1. CHO, ĐỐI VỚI: Trợ từ (tiểu từ) dùng khi nhấn mạnh đối tượng mà hành động nào đó ảnh hưởng đến.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나는 친구한테다 내 비밀을 다 털어놓고 말았다.
    I confided all my secrets to my friend.
  • 저기 앉아 있는 고양이한테다 먹이를 좀 나누어 주렴.
    Give some food to the cat sitting over there.
  • 오늘 외출해야 하는데 아이들은 어떻게 하지?
    I have to go out today. what about the kids?
    아이들은 언니한테다 잠시 맡기면 돼요.
    You can leave the children with your sister for a while.

📚 Annotation: 명사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Trao đổi thông tin cá nhân (46) Du lịch (98) Cách nói thời gian (82) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt nhà ở (159) Lịch sử (92) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả trang phục (110) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự kiện gia đình (57) Sức khỏe (155) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả vị trí (70) Kiến trúc, xây dựng (43) Biểu diễn và thưởng thức (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Xem phim (105) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng bệnh viện (204) So sánh văn hóa (78) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt công sở (197) Tôn giáo (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Ngôn ngữ (160)