🌟 -자는

1. 제안이나 권유 등의 말을 인용하여 전달하면서 그 뒤에 오는 명사를 꾸며 줄 때 쓰는 표현.

1. RỦ RẰNG, ĐỀ NGHỊ RẰNG: Cấu trúc dùng khi truyền đạt dẫn lời đề nghị hay khuyên nhủ... đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지수는 계곡에 가고 싶은데 바다에 가자는 친구 때문에 고민이 많다.
    Jisoo wants to go to the valley, but she has a lot of worries about going to the sea.
  • 아이들을 데리고 놀이공원에 간 유민이는 계속 놀자는 아이들을 달래서 겨우 집에 왔다.
    Yu-min, who took her children to the amusement park with her, managed to come home, coaxing the children to keep playing.
  • 나는 김 씨에게서 함께 일하자는 제의를 받았다.
    I got an offer from mr. kim to work together.
  • 편지에 뭐라고 쓰여 있어?
    What does the letter say?
    유학 간 친구가 이번 달에 한국에 오니까 한번 보자는 내용이야.
    It's about seeing a friend who went abroad to study in korea this month.
Từ tham khảo -라는: 들은 사실을 인용하여 전달하면서 그 뒤에 오는 명사를 꾸며 줄 때 쓰는 표현.,…

📚 Annotation: 동사 뒤에 붙여 쓴다. '-자고 하는'이 줄어든 말이다.

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Vấn đề xã hội (67) Kiến trúc, xây dựng (43) Chào hỏi (17) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa đại chúng (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giáo dục (151) Tìm đường (20) Gọi món (132) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt nhà ở (159) Thể thao (88) Mua sắm (99) Sự kiện gia đình (57) Dáng vẻ bề ngoài (121) Luật (42) Thời tiết và mùa (101) Việc nhà (48) Nghệ thuật (23) Gọi điện thoại (15) Xin lỗi (7) Nói về lỗi lầm (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)