🌟 하하

Thán từ  

1. 좀 놀라거나 감탄할 때 내는 소리.

1. À HA: Tiếng phát ra khi ngạc nhiên hoặc cảm thán đôi chút.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 하하, 이 방법 정말 기발하네.
    Haha, this is a brilliant way.
  • 하하, 그 녀석, 맹랑한 데가 있구먼.
    Haha, that guy, he's got something on him.
  • "하하, 이 작품에 그런 깊은 뜻이 있었다니!" 하며 승규는 감탄했다.
    "haha, i can't believe there was such a deep meaning in this work!" seung-gyu was amazed.
  • 지수야, 이 친구 미국에서 살다가 왔어.
    Jisoo, this guy's been living in america.
    하하, 그렇구나. 어쩐지 그런 것 같았어.
    Haha, i see. i thought so.

2. 마음에 들지 않는 일을 당했을 때 걱정하거나 나무라는 뜻으로 가볍게 내는 소리.

2. Ơ HƠ, Ơ HỜ: Tiếng phát ra nhẹ với ý lo lắng hoặc trách mắng khi gặp phải việc không hài lòng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 하하, 이것 참 곤란하게 됐네.
    Haha, this is a real problem.
  • 하하, 내가 길을 잘못 들었네.
    Haha, i got the wrong way.
  • 하하, 자네는 참 그렇게 하지 말라고 했는데 결국 그렇게 했구먼.
    Haha, you told me not to, but i did.
  • 선생님 이거 아무리 해도 뚜껑을 못 열 것 같아요.
    Sir, i don't think i can open the lid anyhow.
    하하, 이거 무슨 방법이 없나?
    Haha, is there any way to do this?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 하하 (하하)

🗣️ 하하 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (23) Chào hỏi (17) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giải thích món ăn (119) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự khác biệt văn hóa (47) Xin lỗi (7) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả vị trí (70) Tôn giáo (43) Khí hậu (53) Du lịch (98) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chính trị (149) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Yêu đương và kết hôn (19) Triết học, luân lí (86) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mối quan hệ con người (52) Gọi món (132) Mối quan hệ con người (255) Chế độ xã hội (81) Lịch sử (92) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cảm ơn (8) Văn hóa ẩm thực (104)