🌟 피비린내

Danh từ  

1. 피에서 나는 역겹고 비린 냄새.

1. MÙI MÁU TANH: Mùi tanh và buồn nôn phát ra từ máu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 피비린내가 나다.
    Smells like blood.
  • 피비린내가 진동하다.
    Phoebe stinks.
  • 피비린내가 풍기다.
    Smells like blood.
  • 피비린내를 뿜다.
    Blow blood.
  • 도살장에는 피비린내가 진동을 했다.
    The slaughterhouse was vibrated by the smell of blood.
  • 어디서 돼지를 잡는지 피비린내가 코를 찔렀다.
    The smell of blood stung me where i caught a pig.
  • 노인은 목에서 피비린내가 넘어오도록 심하게 기침을 했다.
    The old man coughed heavily so that the blood-stained smell came from his throat.

2. 전쟁 등과 같이 마구 사람을 죽이거나 상처를 입히는 데서 생기는 매우 무서운 기운.

2. MÙI MÁU TANH: Tinh thần rất sợ hãi xuất hiện do viêc bị thương hay giết người bừa bãi giống như trong chiến tranh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 피비린내 나는 살육.
    Bloody slaughter.
  • 피비린내 나는 싸움.
    A bloody fight.
  • 피비린내가 가시다.
    Smells like blood.
  • 피비린내가 이어지다.
    Phoebe stinks.
  • 피비린내에 질리다.
    I'm sick and tired of phoebe.
  • 피비린내 나는 권력 투쟁이 오랫동안 이어졌다.
    The bloody power struggle continued for a long time.
  • 피비린내 나는 전쟁으로 죽은 사람이 수백, 수천을 헤아렸다.
    Hundreds and thousands of people died in the bloody war.
  • 아직 피비린내가 걷히지 않은 거리에는 참혹했던 학살의 흔적이 남아 있다.
    On the streets where the smell of blood has not yet been lifted, there are traces of a devastating massacre.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 피비린내 (피비린내)

🗣️ 피비린내 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Sức khỏe (155) Sử dụng tiệm thuốc (10) So sánh văn hóa (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Ngôn luận (36) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thời gian (82) Nghệ thuật (23) Nói về lỗi lầm (28) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Vấn đề môi trường (226) Giải thích món ăn (78) Sử dụng bệnh viện (204) Sự kiện gia đình (57) Chính trị (149) Gọi món (132) Khí hậu (53) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Lịch sử (92) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sở thích (103) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả trang phục (110) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Hẹn (4)