🌟 한더위

Danh từ  

1. 가장 심한 더위.

1. CÁI NÓNG ĐỈNH ĐIỂM: Cái nóng nghiêm trọng nhất.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 한더위가 꺾이다.
    The heat breaks.
  • 한더위가 오다.
    The heat comes.
  • 한더위가 지나가다.
    A heat wave passes by.
  • 한더위를 겪다.
    Suffer from the heat.
  • 한더위에 접어들다.
    Enter the heat wave.
  • 우리 가족은 한더위가 올 때쯤 바닷가로 피서를 가려고 한다.
    My family is about to go to the beach for a summer vacation.
  • 팔월 말이 되니 한더위가 가시고 아침저녁으로 선선한 바람이 분다.
    At the end of august, the heat is gone and cool winds blow in the morning and evening.
  • 왜 그렇게 지친 얼굴을 하고 돌아오니?
    Why come back with such a tired face?
    한더위에 밖을 돌아다녔더니 목이 마르고 힘들어요.
    I'm thirsty and tired because i've been out in the heat.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 한더위 (한더위)

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa đại chúng (52) Giáo dục (151) Ngôn luận (36) Triết học, luân lí (86) Khí hậu (53) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mối quan hệ con người (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Sở thích (103) Kiến trúc, xây dựng (43) Vấn đề xã hội (67) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả vị trí (70) Hẹn (4) Sử dụng tiệm thuốc (10) Gọi điện thoại (15) Chào hỏi (17) Sinh hoạt công sở (197) Giải thích món ăn (78) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình (57) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi món (132)