🌟 풍미하다 (風靡 하다)

Động từ  

1. 어떤 사회 현상이나 사상 등이 널리 사회에 퍼지다.

1. TẠO ẢNH HƯỞNG, GÂY ẢNH HƯỞNG: Tư tưởng hay hiện tượng xã hội nào đó phổ biến rộng rãi trong xã hội.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 당대를 풍미하다.
    Exalt the times.
  • 사회를 풍미하다.
    Enrich society.
  • 세대를 풍미하다.
    Generate generations.
  • 시대를 풍미하다.
    Enjoy the times.
  • 오늘 감상한 작품은 당대 사회를 풍미했던 그림으로 다른 화가들에게 많은 영향을 끼쳤다.
    The work we saw today was a painting that was rich in contemporary society and had a great influence on other painters.
  • 사진 속 배우는 내가 어린 시절에 많은 사람들이 머리와 옷 스타일을 다 따라했을 정도로 당대를 풍미하던 배우다.
    The actor in the picture was so rich in my time as a child that many people imitated my hair and clothing style.
  • 그 노래는 시대를 풍미한 가수의 유작이야.
    The song is a relic of a singer who was full of the times.
    우리 또래라면 다 그 노래를 좋아했을 거야.
    All my age would have liked that song.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 풍미하다 (풍미하다)

🗣️ 풍미하다 (風靡 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn ngữ (160) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói thời gian (82) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) So sánh văn hóa (78) Thời tiết và mùa (101) Cảm ơn (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giáo dục (151) Sự khác biệt văn hóa (47) Nói về lỗi lầm (28) Xem phim (105) Cách nói thứ trong tuần (13) Gọi món (132) Kiến trúc, xây dựng (43) Chào hỏi (17) Sở thích (103) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả trang phục (110) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt trong ngày (11) Luật (42) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Vấn đề môi trường (226) Du lịch (98) Sinh hoạt công sở (197) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)