🌟
풍수지리
(風水地理)
1.
지형이나 위치를 인간의 행복과 불행에 연결시켜 집을 짓거나 죽은 사람을 묻는 데 알맞은 장소를 구하는 이론.
1.
PHONG THUỶ ĐỊA LÝ :
Lý luận liên kết vị trí hay địa hình với hạnh phúc và bất hạnh của con người, rồi tìm địa điểm phù hơp với việc xây nhà hoặc chôn người chết.
🗣️
Ví dụ cụ thể :
풍수지리 에 대한 안목.
An eye for feng shui.
풍수지리 를 고려하다.
Consider feng shui.
풍수지리 를 따지다.
To weigh feng shui.
풍수지리 를 고려하여 외할머니의 무덤 장소를 정하였다.
Considering the principles of feng shui, the place of maternal grandmother's grave was chosen.
풍수지리 에 따르면 우리가 살고 있는 집이 명당이라서 곧 부자가 될 수 있을 거라고 한다.
According to feng shui, the house we live in is myeongdang, so we will soon be rich.
♔
이 집은 풍수지리 를 고려해서 지은 거예요.
This house was built for feng shui.
♕
뒤에는 산이 있고 앞에는 강이 보이니 참 좋네요.
It's nice to see a mountain behind you and a river ahead.
Từ đồng nghĩa
🗣️
Phát âm, Ứng dụng:
•
풍수지리
(풍수지리
)
🗣️
풍수지리
(風水地理)
@ Ví dụ cụ thể
조선 초는 유교와 불교, 풍수지리 사상 등이 혼재했던 시기이다.
🌷
풍수지리
: 지형이나 위치를 인간의 행복과 불행에 연결시켜 집을 짓거나 죽은 사람을 묻는 데 알맞은 장소를 구하는 이론.
🌏 PHONG THUỶ ĐỊA LÝ : Lý luận liên kết vị trí hay địa hình với hạnh phúc và bất hạnh của con người, rồi tìm địa điểm phù hơp với việc xây nhà hoặc chôn người chết.