🌟 적의 (敵意)

Danh từ  

1. 적으로 대하는 마음.

1. Ý THÙ ĐỊCH, LÒNG THÙ ĐỊCH: Lòng đối xử như đối với kẻ địch.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 적의가 없다.
    No hostility.
  • 적의를 숨기다.
    Hide hostility.
  • 적의를 품다.
    Harbor hostility.
  • 적의로 가득 차다.
    Filled with hostility.
  • 그는 그들을 노려보며 그들에 대한 적의를 드러냈다.
    He glared at them and showed hostility toward them.
  • 나는 그 누구도 원망하지 않고 누구에게도 적의를 품지 않겠다고 다짐했다.
    I vowed not to resent anyone and not to harbor hostility against anyone.
  • 사람들이 대체 왜 나한테 적의를 갖고 있는지 잘 모르겠어요.
    I don't know why people have hostility toward me.
    아마 네가 너무 뛰어나서 사람들이 질투를 하는 게 아닐까?
    Maybe you're so good that people are jealous of you?

2. 해치려는 마음.

2. Ý ĐỒ CHƠI XẤU, Ý ĐỒ GÂY HẠI: Lòng muốn làm hại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 적의가 없다.
    No hostility.
  • 적의를 가지다.
    Have hostility.
  • 적의를 느끼다.
    Feel hostility.
  • 나는 왠지 모를 적의를 느끼고 그곳을 서둘러 떠났다.
    I left there in a hurry, feeling somehow hostility.
  • 그의 주변은 그에게 적의를 가지고 그를 해치려는 사람들로 가득했다.
    His surroundings were full of people trying to hurt him with hostility.
  • 적의가 없다면 당장 그 총을 내려놔요.
    If you have no hostility, put the gun down right now.
    알겠어요. 나는 누굴 해칠 생각은 전혀 없었어요.
    All right. i didn't mean to hurt anyone at all.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 적의 (저긔) 적의 (저기)


🗣️ 적의 (敵意) @ Giải nghĩa

🗣️ 적의 (敵意) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Thể thao (88) Gọi điện thoại (15) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tình yêu và hôn nhân (28) Nghệ thuật (23) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng tiệm thuốc (10) Ngôn ngữ (160) Văn hóa đại chúng (82) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Triết học, luân lí (86) Biểu diễn và thưởng thức (8) So sánh văn hóa (78) Ngôn luận (36) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả trang phục (110) Việc nhà (48) Nghệ thuật (76) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Chế độ xã hội (81) Thời tiết và mùa (101) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Xin lỗi (7) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả vị trí (70) Mối quan hệ con người (52)