🌟 게다

1. ‘거기에다가’가 줄어든 말.

1. Ở ĐÓ: Cách viết rút gọn của '거기에다가'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가지고 온 서류는 게다 올려놓고 가세요.
    Leave the documents you brought on the crab.
  • 내가 그 물건은 잘 보관할 테니 게다 놔두거라.
    I'll keep it safe, so leave it there.
  • 아가씨한테 보낼 편지가 있으면 게다 넣어서 저한테 주세요.
    If you have a letter for her, put it in and give it to me.
  • 우편물을 어디에 둘까요?
    Where should i put the mail?
    비서 책상 위에 우편함이 있으니 게다 두세요.
    There's a mailbox on the secretary's desk, so put everything there.
본말 게다가: ‘거기에다가’가 줄어든 말.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 게다 ()

🗣️ 게다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sức khỏe (155) Triết học, luân lí (86) Ngôn ngữ (160) Chế độ xã hội (81) Khí hậu (53) Nghệ thuật (23) Hẹn (4) Giáo dục (151) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Mối quan hệ con người (255) Mua sắm (99) Chào hỏi (17) So sánh văn hóa (78) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt nhà ở (159) Chính trị (149) Thời tiết và mùa (101) Lịch sử (92) Luật (42) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói thời gian (82) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa ẩm thực (104) Vấn đề môi trường (226) Tôn giáo (43) Ngôn luận (36) Nói về lỗi lầm (28)