🌟 -를 불문하고

1. 앞의 말이 나타내는 것이 어떠하든 가리지 않음을 나타내는 표현.

1. BẤT KỂ: Cấu trúc thể hiện điều mà từ ngữ phía trước thể hiện dù thế nào cũng không phân biệt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이유를 불문하고 폭력은 용인될 수 없다.
    Violence, regardless of reason, is unacceptable.
  • 요새는 남녀노소를 불문하고 탈모 문제가 심각하다.
    The hair loss problem is serious these days, regardless of age or sex.
  • 세대를 불문하고 패션에는 관심이 많은 것 같다.
    He seems to be interested in fashion regardless of generation.
  • 너는 어떤 음악을 좋아해?
    What kind of music do you like?
    나는 음악이라면 장르를 불문하고 다 들어.
    I listen to all genres of music.
Từ tham khảo -을 불문하고: 앞의 말이 나타내는 것이 어떠하든 가리지 않음을 나타내는 표현.

📚 Annotation: 받침 없는 명사 뒤에 붙여 쓴다.

💕Start 를불문하고 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình (57) Ngôn luận (36) Đời sống học đường (208) Sở thích (103) Văn hóa ẩm thực (104) Giải thích món ăn (119) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Việc nhà (48) Diễn tả tính cách (365) Cách nói thứ trong tuần (13) Lịch sử (92) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giải thích món ăn (78) Ngôn ngữ (160) Xem phim (105) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi điện thoại (15) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Triết học, luân lí (86) Vấn đề xã hội (67) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nói về lỗi lầm (28) Nghệ thuật (76) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt công sở (197) Dáng vẻ bề ngoài (121) So sánh văn hóa (78)