🌟 해충 (害蟲)

Danh từ  

1. 이, 벼룩, 회충 등과 같이 사람에게 해를 끼치는 벌레.

1. CÔN TRÙNG CÓ HẠI: Côn trùng gây hại cho người ví dụ như chí, bọ chét, giun sán, nhậy, gián.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 해충 방제.
    Pest control.
  • 해충 피해.
    Pest damage.
  • 해충을 구제하다.
    To relieve vermin.
  • 해충을 박멸하다.
    Exterminate vermin.
  • 해충을 없애다.
    Eliminate vermin.
  • 해충을 잡다.
    Catch pests.
  • 해충을 죽이다.
    Kill a pest.
  • 해충에 시달리다.
    Suffer from vermin.
  • 여름이 되면 바퀴와 같은 각종 해충이 극성을 부려ㅕ서 나는 여름을 싫어한다.
    In summer i hate summer because various pests, such as wheels, are raging.
  • 농작물을 병들게 하는 해충을 잡기 위해서는 농약을 뿌려야 하지만 사람에게는 해충보다 농약이 더 안 좋다.
    In order to catch pests that make crops sick, pesticides must be sprayed, but pesticides are worse for humans than pests.
  • 무슨 집에 벌레가 이렇게 많아?
    Why do you have so many bugs in your house?
    해충 박멸 전문 회사에 전화해서 해충 좀 없애 달라고 해야겠어.
    I'm gonna call the pest control company and ask them to get rid of the pest.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 해충 (해ː충)


🗣️ 해충 (害蟲) @ Giải nghĩa

🗣️ 해충 (害蟲) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Diễn tả ngoại hình (97) Gọi điện thoại (15) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt nhà ở (159) Tình yêu và hôn nhân (28) Khí hậu (53) Sinh hoạt trong ngày (11) Ngôn luận (36) Xin lỗi (7) Diễn tả tính cách (365) Tôn giáo (43) Giải thích món ăn (78) Du lịch (98) Thời tiết và mùa (101) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mua sắm (99) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tâm lí (191) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sức khỏe (155) Nói về lỗi lầm (28) Chính trị (149) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt công sở (197)