🌟 해당하다 (該當 하다)

Động từ  

1. 어떤 범위나 조건 등에 바로 들어맞다.

1. PHÙ HỢP, TƯƠNG ỨNG: Khớp với điều kiện hay phạm vi nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 월급에 해당하는 돈.
    Money equivalent to a monthly salary.
  • 조건에 해당하는 사람.
    Person corresponding to the condition.
  • 결론에 해당하다.
    Corresponds to the conclusion.
  • 자격에 해당하다.
    Be eligible.
  • 그 직책은 오늘날로 따지면 장관에 해당하는 것이었다.
    The post was equivalent to a minister today.
  • 그곳은 세계의 바다 중에서도 수산 자원이 매우 풍부한 곳에 해당했다.
    It was a very rich fishery resource among the seas of the world.
  • 무분별한 개발 때문에 푸른 숲이 점점 줄어들고 있어.
    The green forests are shrinking because of reckless development.
    맞아, 우리 국토의 수십 배에 해당하는 녹지가 사라지고 있대.
    Right, dozens of times as many green areas as ours are disappearing.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 해당하다 (해당하다)
📚 Từ phái sinh: 해당(該當): 무엇과 관계가 있는 바로 그것., 어떤 범위나 조건 등에 바로 들어맞음.

🗣️ 해당하다 (該當 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Việc nhà (48) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chào hỏi (17) Diễn tả ngoại hình (97) Mối quan hệ con người (255) Thông tin địa lí (138) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tâm lí (191) Nghệ thuật (23) Sử dụng bệnh viện (204) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt công sở (197) Mua sắm (99) Tôn giáo (43) Vấn đề xã hội (67) Sức khỏe (155) Luật (42) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa đại chúng (82) Ngôn luận (36) Kinh tế-kinh doanh (273) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Ngôn ngữ (160) Cách nói ngày tháng (59) Hẹn (4) Gọi điện thoại (15)