🌟 행인 (行人)

  Danh từ  

1. 길을 가는 사람.

1. KHÁCH BỘ HÀNH, NGƯỜI QUA LẠI: Người đi đường.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 행인의 발길이 뜸하다.
    Passersby rarely come.
  • 행인이 길을 묻다.
    Passerby asks for directions.
  • 행인이 다니다.
    Passers-by.
  • 행인이 지나가다.
    Passers-by passes by.
  • 행인을 폭행하다.
    Assault a passerby.
  • 행인과 싸우다.
    Fight a passerby.
  • 행인에게 길을 묻다.
    Ask a passerby for directions.
  • 내 앞을 지나가던 행인 한 명이 빙판에 미끄러져 넘어졌다.
    A passerby who was passing in front of me slipped and fell on the ice.
  • 지수는 지하철 역으로 가는 길을 몰라 행인에게 길을 물어보았다.
    Ji-su didn't know the way to the subway station, so she asked a passerby for directions.
  • 길을 가는데 갑자기 행인이 나를 불러 세우는 거야.
    As i was walking down the street, suddenly a passerby called me up.
    이상한 사람 아니었어?
    Wasn't he weird?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 행인 (행인)
📚 thể loại: Miêu tả về con người  

🗣️ 행인 (行人) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (255) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Du lịch (98) Cảm ơn (8) Cách nói thời gian (82) Thông tin địa lí (138) Thời tiết và mùa (101) Kinh tế-kinh doanh (273) Chính trị (149) Mua sắm (99) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự kiện gia đình (57) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Gọi món (132) Giáo dục (151) Cách nói ngày tháng (59) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt trong ngày (11) Biểu diễn và thưởng thức (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thể thao (88)