🌟 하고많다

Tính từ  

1. 많고 많다.

1. RẤT NHIỀU, NHIỀU VÔ SỐ: Nhiều và nhiều.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 하고많은 것 중.
    Of many things.
  • 하고많은 나날.
    Many and many days.
  • 하고많은 날.
    Many days.
  • 하고많은 사람.
    A man of many things.
  • 하고많은 직업.
    And many jobs.
  • 하고많은 직업이 있지만 오직 그는 학생들을 바른 길로 가르치는 교사가 되고 싶어 한다.
    There are many jobs, but only he wants to be a teacher who teaches students the right way.
  • 전쟁으로 빈곤한 나라의 고아들을 돌보겠다는 딸의 말에 부모님은 하고많은 일 중에 왜 그것이냐며 반대하셨다.
    Parents objected to her daughter's offer to take care of orphans in a war-torn country, saying, "of all things, why is that?".
  • 하고많은 남자들 중 왜 내 짝은 없는 걸까?
    Why don't i have a partner among all the guys?
    네가 남자 보는 눈이 까다로워서 그런 거야.
    It's because you're picky about men.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 하고많다 (하고만타) 하고많은 (하고마는) 하고많아 (하고마나) 하고많으니 (하고마느니) 하고많습니다 (하고만씀니다) 하고많고 (하고만코) 하고많지 (하고만치)

📚 Annotation: 주로 '하고많은'으로 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Giáo dục (151) Mối quan hệ con người (255) Nghệ thuật (23) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tâm lí (191) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói ngày tháng (59) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mua sắm (99) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói thời gian (82) Yêu đương và kết hôn (19) Chính trị (149) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tìm đường (20) Nghệ thuật (76) Ngôn ngữ (160) Diễn tả tính cách (365) Đời sống học đường (208) Thời tiết và mùa (101) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Du lịch (98) Giải thích món ăn (78) Khí hậu (53) Cách nói thứ trong tuần (13)