🌟 솔선하다 (率先 하다)

Động từ  

1. 남보다 앞장서서 먼저 행동하다.

1. DẪN ĐẦU, ĐI ĐẦU, KHỞI XƯỚNG: Đứng trước và hành động trước người khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 솔선하는 모습.
    Taking the lead.
  • 솔선하는 자세.
    A leading position.
  • 솔선하는 태도.
    An attitude of initiative.
  • 반장이 솔선하다.
    The class president takes the initiative.
  • 선생님이 솔선하다.
    The teacher takes the lead.
  • 관공서는 실내 온도를 낮춰 에너지 절약에 솔선했다.
    Government offices have taken the initiative in saving energy by lowering indoor temperatures.
  • 반장이 솔선해서 교실 청소를 하자 학생들이 뒤따라 거들었다.
    When the class leader took the initiative in cleaning the classroom, the students followed and helped.
  • 지수야, 네가 속해 있는 봉사 단체에서는 어떤 일을 하고 있어?
    Jisoo, what kind of work are you doing in the volunteer group you belong to?
    우리 단체에서는 솔선해서 길거리 환경 정화를 하고 있어.
    Our group is taking the initiative in cleaning up the street environment.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 솔선하다 (솔썬하다)
📚 Từ phái sinh: 솔선(率先): 남보다 앞장서서 먼저 행동함.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Thể thao (88) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Gọi món (132) Vấn đề xã hội (67) Sự kiện gia đình (57) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nói về lỗi lầm (28) Xem phim (105) Chính trị (149) Tâm lí (191) Cách nói ngày tháng (59) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nghệ thuật (76) Ngôn luận (36) Nghệ thuật (23) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Ngôn ngữ (160) Luật (42) Diễn tả vị trí (70) Việc nhà (48) Cách nói thời gian (82) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Kiến trúc, xây dựng (43) Thời tiết và mùa (101)