🌟 합리 (合理)

  Danh từ  

1. 논리나 이치에 알맞음.

1. SỰ HỢP LÝ: Việc hợp với lô gíc hoặc lẽ phải.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 합리를 강조하다.
    Emphasize the logic.
  • 합리를 따지다.
    To reason.
  • 합리를 중시하다.
    Value rationality.
  • 합리를 추구하다.
    To seek reason.
  • 합리에 입각하다.
    Be on the basis.
  • 합리를 강조하는 그는 미신을 믿지 않았다.
    Stressing logic, he did not believe in superstitions.
  • 선생님은 논설문은 합리에 입각해서 써야 한다고 가르쳤다.
    The teacher taught that editorials should be written on the basis of logic.
  • 김 기자가 비난 받는 이유가 뭐야?
    Why is reporter kim criticized?
    합리를 추구해야 할 기자가 쓴 글이 비논리적이래.
    The article written by the reporter who was supposed to pursue reason is illogical.
Từ trái nghĩa 불합리(不合理): 이론이나 이치에 맞지 않음.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 합리 (함니)
📚 Từ phái sinh: 합리적(合理的): 논리나 이치에 알맞은. 합리적(合理的): 논리나 이치에 알맞은 것. 합리하다: 논리적 원리나 법칙에 잘 부합하다., 이론이나 이치에 합당하다.

Start

End

Start

End


Tôn giáo (43) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Kinh tế-kinh doanh (273) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả vị trí (70) Ngôn luận (36) Chính trị (149) Văn hóa ẩm thực (104) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt trong ngày (11) Du lịch (98) Mua sắm (99) Mối quan hệ con người (255) Vấn đề xã hội (67) Gọi điện thoại (15) Chào hỏi (17) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sức khỏe (155) Hẹn (4) Ngôn ngữ (160) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa đại chúng (52)