🌟 피폭 (被爆)

Danh từ  

1. 폭격을 받음.

1. VIỆC BỊ BẮN, VIỆC BỊ TRÚNG BOM: Việc bị bắn hay bị trúng bom.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 피폭 피해자.
    Victims of exposure.
  • 피폭 후유증.
    The aftereffects of exposure.
  • 피폭 현장.
    The scene of exposure.
  • 피폭을 당하다.
    Be exposed to exposure.
  • 군인들은 주요 건물들이 피폭이 되는 상황을 가정한 훈련을 실시했다.
    The soldiers conducted a drill assuming the major buildings were exposed.
  • 전투가 벌어졌던 지역의 주택과 상가 등 피폭 건물에 대한 복구 작업이 시작되었다.
    Restoration work has begun on exposed buildings such as houses and shops in the area where the fighting took place.
  • 이번 조례를 통해서 피폭 후유증을 앓고 있는 사람들이 다양한 의료 혜택을 받을 수 있게 되었다.
    The ordinance allows people suffering from the aftereffects of exposure to various medical benefits.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 피폭 (피ː폭) 피폭이 (피ː포기) 피폭도 (피ː폭또) 피폭만 (피ː퐁만)
📚 Từ phái sinh: 피폭되다, 피폭하다

Start

End

Start

End


Ngôn ngữ (160) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thứ trong tuần (13) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự kiện gia đình (57) Yêu đương và kết hôn (19) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giải thích món ăn (78) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chính trị (149) Sức khỏe (155) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Xem phim (105) Khí hậu (53) Khoa học và kĩ thuật (91) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa đại chúng (52) Đời sống học đường (208) Luật (42) Lịch sử (92) Hẹn (4) Mối quan hệ con người (52) Cảm ơn (8)