🌟 피폭 (被爆)

Danh từ  

1. 폭격을 받음.

1. VIỆC BỊ BẮN, VIỆC BỊ TRÚNG BOM: Việc bị bắn hay bị trúng bom.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 피폭 피해자.
    Victims of exposure.
  • 피폭 후유증.
    The aftereffects of exposure.
  • 피폭 현장.
    The scene of exposure.
  • 피폭을 당하다.
    Be exposed to exposure.
  • 군인들은 주요 건물들이 피폭이 되는 상황을 가정한 훈련을 실시했다.
    The soldiers conducted a drill assuming the major buildings were exposed.
  • 전투가 벌어졌던 지역의 주택과 상가 등 피폭 건물에 대한 복구 작업이 시작되었다.
    Restoration work has begun on exposed buildings such as houses and shops in the area where the fighting took place.
  • 이번 조례를 통해서 피폭 후유증을 앓고 있는 사람들이 다양한 의료 혜택을 받을 수 있게 되었다.
    The ordinance allows people suffering from the aftereffects of exposure to various medical benefits.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 피폭 (피ː폭) 피폭이 (피ː포기) 피폭도 (피ː폭또) 피폭만 (피ː퐁만)
📚 Từ phái sinh: 피폭되다, 피폭하다

Start

End

Start

End


Diễn tả tính cách (365) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) So sánh văn hóa (78) Triết học, luân lí (86) Vấn đề môi trường (226) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Biểu diễn và thưởng thức (8) Du lịch (98) Mối quan hệ con người (255) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tìm đường (20) Luật (42) Vấn đề xã hội (67) Tâm lí (191) Văn hóa ẩm thực (104) Sự kiện gia đình (57) Xem phim (105) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sức khỏe (155) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Khí hậu (53) Thể thao (88) Kiến trúc, xây dựng (43) Giáo dục (151) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (23) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả ngoại hình (97)