🌟 핀셋 (pincette)

Danh từ  

1. 손으로 집기 어려운 물건을 집는 데에 쓰는, 족집게와 비슷한 기구.

1. CÁI DÍP, CÁI NHÍP: Dụng cụ giống như cái kẹp nhỏ, sử dụng vào việc gắp đồ vật khó gắp được bằng tay.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 핀셋을 사용하다.
    Use tweezers.
  • 핀셋을 집다.
    Pick up the tweezers.
  • 핀셋으로 집다.
    Pick up with tweezers.
  • 핀셋으로 뽑다.
    Pull out by tweezers.
  • 간호사는 핀셋으로 솜을 집어 상처를 소독해 주었다.
    The nurse picked up cotton with tweezers and disinfected the wound.
  • 살에 유리 조각이 박혔다면 핀셋으로 뽑는 것이 좋다.
    If there is a piece of glass in the flesh, it is better to pull it out with tweezers.
  • 작은 구멍 속에 들어간 나사를 핀셋을 사용해 집어 올렸다.
    The screw that went into the small hole was picked up using tweezers.
  • 엄마, 손에 가시가 박힌 것 같아요.
    Mom, i think i have a splinter in my hand.
    핀셋으로 뽑아 줄 테니 가만히 있으렴.
    I'll pull you out with a tweezers, so stay still.


📚 Variant: 핀세트 핀셋트

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (82) Việc nhà (48) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt trong ngày (11) Mối quan hệ con người (255) Thời tiết và mùa (101) Khoa học và kĩ thuật (91) Chào hỏi (17) Xin lỗi (7) Sở thích (103) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tôn giáo (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói ngày tháng (59) Chính trị (149) Diễn tả trang phục (110) Nghệ thuật (76) Nói về lỗi lầm (28) Luật (42) Hẹn (4) Du lịch (98) Sức khỏe (155) Khí hậu (53) Thể thao (88) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)