🌟 형성기 (形成期)

Danh từ  

1. 어떤 사물의 모습이나 모양이 갖추어지는 시기나 그 기간.

1. THỜI KÌ HÌNH THÀNH: Thời kì có được hình dáng hay hình ảnh nào đó hoặc thời gian ấy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 주요 형성기.
    Main formator.
  • 형성기를 거치다.
    Go through a formative period.
  • 형성기를 지나다.
    Passing through the formative period.
  • 형성기로 보다.
    See as a formator.
  • 형성기에 있다.
    In the formative stage.
  • 그의 사상이 막 형성될 무렵인 형성기 초반에는 지금의 사상과 그 모습이 많이 달랐다.
    At the beginning of the forming period, when his ideas were just about to be formed, they were very different from what they are now are.
  • 새로운 자료가 발견되면서 고대 국가 형성기가 조금 앞당겨지게 되었다.
    The discovery of new data brought forward the formation of ancient countries a little.
  • 이 장르는 형성기와 전성기를 거쳐 지금은 거의 쇠퇴하게 되었다.
    This genre, after its formation and heyday, is now almost in decline.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 형성기 (형성기)

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự khác biệt văn hóa (47) Ngôn ngữ (160) Mối quan hệ con người (52) Du lịch (98) Mối quan hệ con người (255) Hẹn (4) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giải thích món ăn (78) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả trang phục (110) Triết học, luân lí (86) Sử dụng bệnh viện (204) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tâm lí (191) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả vị trí (70) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chế độ xã hội (81) Việc nhà (48) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Xin lỗi (7) Thể thao (88) Lịch sử (92)