🌟 -던 만큼

1. 과거의 어떤 사실을 인정하며 그것을 뒤에 오는 말의 원인이나 이유가 됨을 나타내는 표현.

1. ĐẾN MỨC... NÊN...: Cấu trúc thể hiện việc thừa nhận sự việc nào đó trong quá khứ và điều đó trở thành nguyên nhân hay lí do của vế sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그의 등장을 아무도 예상하지 못했던 만큼 관객들의 반응은 뜨거웠다.
    The audience's reaction was so hot that no one expected his appearance.
  • 모두가 그의 소설을 높이 평가했던 만큼 그가 수상을 하지 못한 것은 의외의 결과였다.
    It was an unexpected result that he did not win the prize as much as everyone praised his novel.
  • 지수가 평소에 매우 얌전했던 만큼 이 일에 이렇게 발 벗고 나설 줄은 상상도 못했다.
    I never imagined that jisoo would step up to the plate like this, as she was usually very calm.
  • 그들은 서로를 생각하는 마음이 각별했던 만큼 서로에 대한 실망도 더 큰 모양이었다.
    They seemed to be more disappointed with each other as much as they had a special mind for each other.
  • 이렇게 많이 주실 줄은 몰랐어요.
    I didn't know you'd give me this much.
    네가 열심히 일했던 만큼 준 거야.
    I gave you as much as you worked hard.

📚 Annotation: ‘이다’, 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’,‘-었-’ 뒤에 붙여 쓰고, 주로 '-었던 만큼'으로 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự kiện gia đình (57) Thông tin địa lí (138) Hẹn (4) Nghệ thuật (23) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nói về lỗi lầm (28) Mối quan hệ con người (255) Mua sắm (99) Luật (42) Biểu diễn và thưởng thức (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Triết học, luân lí (86) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tình yêu và hôn nhân (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Ngôn luận (36) Xin lỗi (7) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa đại chúng (52) Yêu đương và kết hôn (19) Gọi điện thoại (15) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt công sở (197) Giải thích món ăn (78) Cảm ơn (8)