🌟 -을 것이 아니라

1. 앞의 말이 나타내는 행동을 하지 말고 뒤의 행동을 할 것을 강조하는 표현.

1. ĐỪNG... MÀ...: Cấu trúc nhấn mạnh đừng thực hiện hành động vế trước thể hiện mà thực hiện hành động ở sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그냥 앉을 것이 아니라 신문이라도 깔고 앉으세요.
    You don't just sit there, just sit on the newspaper.
  • 날씨도 좋은데 여기서 먹을 것이 아니라 밖에 가지고 나가죠.
    The weather is nice, so let's take it outside, not here to eat.
  • 이곳에 혼자 남을 것이 아니라 저하고 같이 있는 게 좋겠어요.
    You'd better stay with me instead of staying here alone.
  • 아이가 운동이 좋다고 해도 공부를 하도록 시켜야지요.
    Even if your child is good at sports, you should let him study.
    승규가 원하는 것을 무조건 막을 것이 아니라 같이 의논해 봐요.
    Let's discuss it together, not necessarily stopping what seung-gyu wants.
Từ tham khảo -ㄹ 것이 아니라: 앞의 말이 나타내는 행동을 하지 말고 뒤의 행동을 할 것을 강조하는 …

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 또는 ‘-었-’ 뒤에 붙여 쓰고, 주로 뒤에 명령이나 권유를 나타내는 말이 온다.

💕Start 을것이아니라 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sở thích (103) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chào hỏi (17) Xem phim (105) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa đại chúng (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Yêu đương và kết hôn (19) Mua sắm (99) Giáo dục (151) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chính trị (149) Việc nhà (48) Cách nói ngày tháng (59) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tôn giáo (43) Sức khỏe (155) Ngôn ngữ (160) Cảm ơn (8) Đời sống học đường (208) Diễn tả ngoại hình (97) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thông tin địa lí (138) Du lịch (98) Tình yêu và hôn nhân (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói thời gian (82)