🌟 설랑

Trợ từ  

1. 특별히 앞의 말을 강조하는 뜻을 나타내는 조사.

1. Trợ từ (tiểu từ) thể hiện ý nhấn mạnh từ ngữ phía trước một cách đặc biệt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 거기설랑 뭘 하고 있는 거요?
    What are you doing there?
  • 이렇게 좁은 곳에설랑 어떻게 산단 말이오.
    How can you live in such a small place?
  • 친구가 밥만 먹고설랑 인사도 없이 가 버렸다.
    A friend of mine just ate and left without saying hello.
  • 명절에 시골집에서 하루 자고설랑 바로 올라올 계획이다.
    I'm planning to come up from my country house for a day during the holidays.
Từ tham khảo 설랑은: 특별히 앞의 말을 강조하는 뜻을 나타내는 조사.

Start

End

Start

End


Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) So sánh văn hóa (78) Nghệ thuật (23) Việc nhà (48) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giải thích món ăn (119) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói thời gian (82) Giải thích món ăn (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng bệnh viện (204) Sở thích (103) Tình yêu và hôn nhân (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thể thao (88) Sức khỏe (155) Tìm đường (20) Sinh hoạt công sở (197) Nghệ thuật (76)