🌟 일랑

Trợ từ  

1. 어떤 대상을 특별히 정하여 가리킴을 나타내는 조사.

1. Trợ từ (tiểu từ) thể hiện sự chỉ định đặc biệt đối tượng nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 날 떠난 그녀에게 미련일랑 두지 말자.
    Let's not have any regrets about her leaving me.
  • 내 주변에서 간섭일랑 하지 말고 저리 가.
    Don't interfere around me. go away.
  • 지난 우리의 흔적일랑 모두 남기지 않고 버렸다.
    I threw it away without leaving any trace of our past.
  • 걱정일랑 하지 말고 너는 공부만 열심히 해라.
    Don't worry about the house, just study hard.
  • 자꾸 지난번에 한 실수가 떠올라 일에 집중할 수가 없어.
    I can't concentrate on my work because of the mistakes i made last time.
    그런 사소한 일일랑 신경 쓰지 마세요.
    Never mind such a trifle.
Từ tham khảo ㄹ랑: 어떤 대상을 특별히 정하여 가리킴을 나타내는 조사.
Từ tham khảo 을랑: 어떤 대상을 특별히 정하여 가리킴을 나타내는 조사.

📚 Annotation: 받침 있는 명사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Ngôn luận (36) Vấn đề môi trường (226) Khí hậu (53) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả ngoại hình (97) Giải thích món ăn (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói thời gian (82) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giải thích món ăn (119) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng bệnh viện (204) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mua sắm (99) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự kiện gia đình (57) Thông tin địa lí (138) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Xem phim (105) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt trong ngày (11) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi điện thoại (15) Chính trị (149)