🌟 -아야 하다

1. 앞에 오는 말이 어떤 일을 하거나 어떤 상황에 이르기 위한 의무적인 행동이거나 필수적인 조건임을 나타내는 표현.

1. PHẢI: Cấu trúc thể hiện từ ngữ phía trước là hành động mang tính nghĩa vụ hoặc là điều kiện mang tính bắt buộc để làm việc nào đó hoặc đạt tới tình trạng nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 시간이 늦어서 이만 집에 가야 해.
    It's late, so i have to go home now.
  • 시청에 가려면 몇 번 버스를 타야 하나요?
    Which bus do i need to take to get to city hall?
  • 오늘 중으로 갔다와야 하니 지금 출발해라.
    I have to go by today, so leave now.
  • 지수가 병세가 악화돼서 수술을 받아야 한대.
    Jisoo says she's sick and needs surgery.
    수술을 받아야 할 만큼 안 좋아진 거야?
    You're not good enough for surgery?
Từ tham khảo -어야 하다: 앞에 오는 말이 어떤 일을 하거나 어떤 상황에 이르기 위한 의무적인 행동이…
Từ tham khảo -여야 하다: 앞에 오는 말이 어떤 일을 하거나 어떤 상황에 이르기 위한 의무적인 행동이…

📚 Annotation: 끝음절의 모음이 ‘ㅏ, ㅗ’인 동사와 형용사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Kiến trúc, xây dựng (43) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (82) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Du lịch (98) Cách nói thời gian (82) Gọi điện thoại (15) Văn hóa đại chúng (52) Triết học, luân lí (86) Giáo dục (151) Ngôn luận (36) Xem phim (105) Chào hỏi (17) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Xin lỗi (7) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tìm đường (20) Sinh hoạt nhà ở (159) Tình yêu và hôn nhân (28) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Cách nói ngày tháng (59) Nói về lỗi lầm (28) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt công sở (197)