🌟 호명되다 (呼名 되다)

Động từ  

1. 이름이 불리다.

1. ĐƯỢC GỌI TÊN, ĐƯỢC NÊU TÊN: Tên được gọi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 호명된 사람.
    A person called.
  • 호명되어 들어가다.
    Be called in.
  • 호명되어 불려 가다.
    To be called by the name of.
  • 이름이 호명되다.
    Name called.
  • 먼저 호명되다.
    First called.
  • 혼자 호명되다.
    Be called alone.
  • 전사자의 이름이 호명될 때마다 유가족들은 오열했다.
    Whenever the names of the dead were called, the families sobbed.
  • 졸업식에서 호명된 학생은 단상으로 올라가 대표로 졸업장을 받았다.
    The student called at the graduation ceremony went up to the podium and received a diploma as a representative.
  • 양 선수는 시상식에서 자신의 이름이 호명되자 기쁨의 눈물을 흘렸다.
    Yang shed tears of joy when his name was called at the awards ceremony.
  • 이름이 호명되지 않은 분은 가셔도 됩니다.
    Anyone whose name is not called may go.
    이름이 불리지 않았으면 불합격인가요?
    If your name wasn't called, would you fail?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 호명되다 (호명되다 ) 호명되다 (호명뒈다 )
📚 Từ phái sinh: 호명(呼名): 이름을 부름.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (82) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chào hỏi (17) Chế độ xã hội (81) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt công sở (197) Du lịch (98) Luật (42) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa ẩm thực (104) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chính trị (149) Thể thao (88) Vấn đề xã hội (67) Nghệ thuật (23) Sở thích (103) Sử dụng bệnh viện (204) Mối quan hệ con người (52) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sức khỏe (155) Cuối tuần và kì nghỉ (47)