🌟 -으라길래

1. 뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 명령의 내용을 말할 때 쓰는 표현.

1. BẢO HÃY… NÊN…: Cấu trúc dùng khi nói với người khác nội dung của mệnh lệnh nghe được là căn cứ hay lí do của nội dung sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 우리는 잠깐 여기에 있으라길래 가만히 기다리고 있었죠.
    We were just waiting because they told us to stay here for a while.
  • 저는 그 사람이 이것 좀 받으라길래 받아서 들고 있었을 뿐이에요.
    I was just holding it because he told me to get it.
  • 그는 수사관이 와서 자료를 찾으라길래 찾아서 건네 준 것이라고 말했다.
    He said the investigator came and told him to find the data, so he found it and handed it over.
  • 지수야, 어쩐 일로 책을 읽고 있는 거야?
    Jisoo, why are you reading?
    선생님께서 이 책은 꼭 읽으라길래 읽어 보는 거야.
    The teacher told me to read this book, so i read it.
Từ tham khảo -라길래: 뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 사실을 말할 때 쓰는 표현., 뒤…

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói thứ trong tuần (13) Thời tiết và mùa (101) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Việc nhà (48) Giáo dục (151) Giải thích món ăn (78) Xin lỗi (7) Luật (42) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Vấn đề xã hội (67) Nghệ thuật (23) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mối quan hệ con người (255) Xem phim (105) Tôn giáo (43) Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình (57) Nói về lỗi lầm (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mối quan hệ con người (52) Cảm ơn (8) Lịch sử (92) Tâm lí (191) Mua sắm (99)