🌟 이여

Trợ từ  

1. 주로 감탄이나 호소의 뜻을 담아 무엇을 정중하게 부름을 나타내는 조사.

1. HỠI~, ÔI~: Trợ từ thể hiện sự gọi điều gì đó một cách trịnh trọng chủ yếu với ý kêu gọi hoặc cảm thán.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 국민들이여, 우리의 힘으로 자유를 되찾읍시다.
    Let us restore our freedom, o people, by our strength.
  • 봄이여, 어서 오라.
    Spring, come on.
  • 시인이여, 그대의 글이 사람들의 마음을 움직이는도다.
    Your writing, o poet, moves the hearts of the people.
  • 운명이여, 어찌하여 나를 이런 길로 내몰았는가?
    Fate, why have you driven me this way?
  • 몸서리나는 세월이여, 어서 가거라!
    Shivering years, go!
높임말 이시여: 정중하게 높여 부르는 뜻을 나타내는 조사.
Từ tham khảo 여: 주로 감탄이나 호소의 뜻을 담아 무엇을 정중하게 부름을 나타내는 조사.

📚 Annotation: 받침 있는 명사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Mua sắm (99) Tôn giáo (43) So sánh văn hóa (78) Tìm đường (20) Việc nhà (48) Yêu đương và kết hôn (19) Kinh tế-kinh doanh (273) Thể thao (88) Xin lỗi (7) Kiến trúc, xây dựng (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói thứ trong tuần (13) Du lịch (98) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả ngoại hình (97) Tâm lí (191) Giáo dục (151) Mối quan hệ con người (255) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả trang phục (110) Nghệ thuật (23) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sức khỏe (155) Văn hóa ẩm thực (104) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giải thích món ăn (78)