🌟 -려더라

1. (아주낮춤으로) 과거에 장차 일어나려고 하던 일을 말하는 사람이 직접 보고, 듣는 이에게 알릴 때 쓰는 표현.

1. ĐỊNH… ĐẤY, SẮP… ĐẤY: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi người nói trực tiếp nhìn thấy việc sắp xảy ra trong quá khứ và cho người nghe biết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지수는 막 청소하려더라.
    Jisoo was about to clean up.
  • 승규는 할아버지 생신 선물을 사려더라.
    Seunggyu was buying a birthday present for his grandfather.
  • 민준이는 주말에 친구 만나러 서울에 가려더라.
    Minjun was going to seoul to meet his friend on the weekend.
  • 날씨가 추워지려더라. 따뜻하게 입고 나가거라.
    It's getting cold. dress warmly and go out.
    네. 그럴게요.
    Yes, i will.
Từ tham khảo -으려더라: (아주낮춤으로) 과거에 장차 일어나려고 하던 일을 말하는 사람이 직접 보고,…

📚 Annotation: 받침이 없거나 'ㄹ' 받침으로 끝나는 동사와 형용사 또는 '-으시-' 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Kiến trúc, xây dựng (43) Xem phim (105) Khoa học và kĩ thuật (91) Giáo dục (151) Nghệ thuật (23) Kinh tế-kinh doanh (273) Dáng vẻ bề ngoài (121) Yêu đương và kết hôn (19) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mối quan hệ con người (255) Việc nhà (48) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa đại chúng (52) Gọi món (132) Khí hậu (53) So sánh văn hóa (78) Vấn đề môi trường (226) Cách nói ngày tháng (59) Nói về lỗi lầm (28) Sự kiện gia đình (57) Thể thao (88) Diễn tả tính cách (365) Mua sắm (99)