🌟 호칭 (呼稱)

  Danh từ  

1. 이름을 지어 부름. 또는 그 이름.

1. SỰ GỌI TÊN, TÊN GỌI, DANH TÍNH: Việc đặt tên rồi gọi. Hoặc tên ấy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 적절한 호칭.
    A suitable title.
  • 호칭이 되다.
    Become a title.
  • 호칭을 바꾸다.
    Change the title.
  • 호칭을 쓰다.
    Use a title.
  • 호칭을 하다.
    To address.
  • 호칭으로 부르다.
    Call by title.
  • 청년 봉사자에게는 적절한 호칭이 없어 다들 ‘선생님’이라고 불렀다.
    There was no proper title for young volunteers, so everyone called them 'teacher'.
  • 지수는 유명해지고 나서는 ‘박사’라는 호칭으로 불리는 것을 더 좋아했다.
    Jisoo preferred to be called 'doctor' after she became famous.
  • 저와 동기여도 저보다 나이가 많으신데 제가 어떤 호칭으로 부르면 될까요?
    You and i are older than me. what name should i call you?
    그냥 편하게 언니라고 부르세요.
    Just relax and call me sister.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 호칭 (호칭)
📚 Từ phái sinh: 호칭되다(呼稱되다): 이름이 지어져 불리다. 호칭하다(呼稱하다): 이름을 지어 부르다.
📚 thể loại: Hành vi ngôn ngữ   Ngôn ngữ  


🗣️ 호칭 (呼稱) @ Giải nghĩa

🗣️ 호칭 (呼稱) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Chiêu đãi và viếng thăm (28) Khí hậu (53) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) So sánh văn hóa (78) Lịch sử (92) Chế độ xã hội (81) Giải thích món ăn (119) Tâm lí (191) Mua sắm (99) Thể thao (88) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự kiện gia đình (57) Sức khỏe (155) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả ngoại hình (97) Ngôn ngữ (160) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Xin lỗi (7) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Kinh tế-kinh doanh (273) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả tính cách (365) Cách nói thứ trong tuần (13) Xem phim (105)