🌟 호칭되다 (呼稱 되다)

Động từ  

1. 이름이 지어져 불리다.

1. ĐƯỢC GỌI TÊN: Tên được đặt rồi được gọi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 호칭된 사람.
    A person named.
  • 호칭된 이름.
    A given name.
  • 호칭되고 있다.
    It is being called.
  • 호칭되곤 하다.
    Used to be called.
  • 선생님으로 호칭되다.
    Be called a teacher.
  • 호랑이는 사람들에게 여러 이름으로 호칭되었다.
    Tigers were called by people by various names.
  • 할머니는 단골들에 의해 ‘어머니’라고 호칭되고 있었다.
    Grandma was being called 'mother' by her regulars.
  • 지수 씨는 여기서 아이들을 가르친 지 오래 됐나요?
    Jisoo, have you been teaching children here for a long time?
    3년 됐어요. 이제는 아이들에게 ‘선생님’보다 ‘언니’로 호칭되곤 해요.
    Three years. now they are called "sisters" rather than "teacher.".

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 호칭되다 (호칭되다) 호칭되다 (호칭뒈다)
📚 Từ phái sinh: 호칭(呼稱): 이름을 지어 부름. 또는 그 이름.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sức khỏe (155) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghệ thuật (23) Thể thao (88) Yêu đương và kết hôn (19) Mua sắm (99) Cách nói thời gian (82) Ngôn ngữ (160) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giáo dục (151) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Xem phim (105) Cảm ơn (8) Diễn tả vị trí (70) Gọi điện thoại (15) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng bệnh viện (204) Kinh tế-kinh doanh (273) Tôn giáo (43) Diễn tả ngoại hình (97) Mối quan hệ con người (52) Vấn đề xã hội (67) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giải thích món ăn (119) Văn hóa ẩm thực (104) Chào hỏi (17)