🌟 화하다

Tính từ  

1. 입 안이 매운 듯하면서 시원하다.

1. THANH MÁT: Vị trong miệng vừa có vẻ cay và man mát.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 화한 냄새.
    A balmy smell.
  • 화한 느낌.
    A feeling of peace.
  • 속이 화하다.
    My stomach is upset.
  • 입이 화하다.
    Mouth is bright.
  • 입 안이 화하다.
    The inside of the mouth is bright.
  • 박하사탕을 먹으면 마치 치약을 먹은 것처럼 입 안이 화한 느낌이 난다.
    When i eat mint candy, my mouth feels as if i had taken toothpaste.
  • 새로 산 샴푸를 쓰니 머리가 화했다.
    The new shampoo made my hair turn red.
  • 어디서 화한 냄새가 나는데?
    Where do i smell something burning?
    양치질하고 왔어.
    I brushed my teeth.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 화하다 (화ː하다) 화한 (화ː한) 화하여 (화ː하여) 화해 (화ː해) 화하니 (화ː하니) 화합니다 (화ː함니다)

Start

End

Start

End

Start

End


Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói thời gian (82) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thông tin địa lí (138) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sở thích (103) Mối quan hệ con người (255) Giải thích món ăn (78) Sử dụng bệnh viện (204) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Gọi món (132) Sức khỏe (155) Du lịch (98) Xem phim (105) Sự kiện gia đình (57) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Khí hậu (53) Giáo dục (151) Xin lỗi (7) Vấn đề môi trường (226) Luật (42) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giải thích món ăn (119) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Dáng vẻ bề ngoài (121)