🌟 활동가 (活動家)

Danh từ  

1. 어떤 일에서 좋은 결과를 거두기 위해 힘써 일하는 사람.

1. NHÀ HOẠT ĐỘNG: Người nỗ lực làm việc để thu về kết quả tốt trong công việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 정치 활동가.
    A political activist.
  • 재야의 활동가.
    Jaya activist.
  • 활동가로 나서다.
    Step forward as an activist.
  • 재야의 활동가들이 모여서 서민의 이익을 대변하는 시민 단체를 설립하였다.
    Activists from all over the country gathered together to establish a civic group representing the interests of the common people.
  • 노조 운동 활동가로서의 이력을 쌓은 승규가 이번 국회의원 선거에 출마하였다.
    Seung-gyu, who has a history as a union activist, ran for the national assembly.
  • 요즘 여성 운동이 활발하게 일어나고 있어.
    Women's movements are active these days.
    여성 분야의 활동가들이 많은 노력을 하고 있지.
    Activists in the field of women are making a lot of efforts.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 활동가 (활똥가)

📚 Annotation: 보통 정치 활동에 적극적인 사람을 말한다.

Start

End

Start

End

Start

End


Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt nhà ở (159) Triết học, luân lí (86) So sánh văn hóa (78) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả trang phục (110) Mua sắm (99) Cách nói ngày tháng (59) Cách nói thời gian (82) Sức khỏe (155) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tính cách (365) Du lịch (98) Giáo dục (151) Diễn tả ngoại hình (97) Vấn đề xã hội (67) Mối quan hệ con người (52) Xin lỗi (7) Nghệ thuật (76) Ngôn ngữ (160) Dáng vẻ bề ngoài (121) Khí hậu (53) Sinh hoạt công sở (197) Sở thích (103) Vấn đề môi trường (226) Chào hỏi (17) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (8)