🌟 확충되다 (擴充 되다)

Động từ  

1. 규모가 늘어나고 부족한 것이 보충되다.

1. ĐƯỢC TĂNG CƯỜNG, ĐƯỢC MỞ RỘNG, ĐƯỢC PHÁT TRIỂN: Quy mô được gia tăng và cái còn thiếu được bổ sung.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 규모가 확충되다.
    Expand in size.
  • 인력이 확충되다.
    The workforce is expanded.
  • 설비가 확충되다.
    Facilities are expanded.
  • 시설이 확충되다.
    Facilities are expanded.
  • 대폭 확충되다.
    Significantly enlarged.
  • 저수지가 확충되니 가뭄에도 물 걱정이 없었다.
    With the expansion of the reservoir, there was no fear of water in the drought.
  • 부족한 시설이 확충되자 병원에서는 더 많은 환자들을 수용할 수 있었다.
    With the expansion of scarce facilities, hospitals were able to accommodate more patients.
  • 일 처리 속도가 왜 이렇게 늦나?
    Why is the work processing so slow?
    인력이 제대로 확충되지 못해서 진행 속도가 느립니다.
    Slow progress due to poor staff expansion.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 확충되다 (확충되다) 확충되다 (확충뒈다)
📚 Từ phái sinh: 확충(擴充): 규모를 늘리고 부족한 것을 보충함.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (23) Diễn tả tính cách (365) Tâm lí (191) Triết học, luân lí (86) Dáng vẻ bề ngoài (121) Yêu đương và kết hôn (19) So sánh văn hóa (78) Biểu diễn và thưởng thức (8) Ngôn ngữ (160) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả vị trí (70) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Kiến trúc, xây dựng (43) Lịch sử (92) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mối quan hệ con người (52) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sức khỏe (155) Xem phim (105) Ngôn luận (36) Thể thao (88) Nói về lỗi lầm (28) Đời sống học đường (208) Văn hóa đại chúng (52) Giải thích món ăn (119) Diễn tả trang phục (110)