🌟 환도하다 (還都 하다)

Động từ  

1. 전쟁 등으로 인해 정부가 한때 수도를 버리고 다른 곳으로 옯겼다가 다시 원래의 수도로 돌아오다.

1. HOÀN ĐÔ: Chính phủ quay về thủ đô trước đó, sau khi đã dời khỏi đó và di chuyển đến nơi khác một cách tạm thời bởi nguyên nhân chiến tranh v.v...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 정부가 환도하다.
    The government is in full swing.
  • 서울로 환도하다.
    Return to seoul.
  • 피난을 갔던 정부는 전쟁이 끝나고 환도했다.
    The government that took refuge returned to the country after the war.
  • 환도하고 어느 정도 시간이 흐르자 정부 기관들도 대강 자리를 잡았다.
    After some time after the whirlwind, government agencies took their place roughly.
  • 할아버지는 언제 서울로 오셨어요?
    When did grandpa come to seoul?
    휴전이 되고 정부가 서울로 환도할 때쯤이었지.
    By the time the truce was over and the government returned to seoul.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 환도하다 (환도하다)
📚 Từ phái sinh: 환도(還都): 전쟁 등으로 인해 정부가 한때 수도를 버리고 다른 곳으로 옯겼다가 다시 원…

🗣️ 환도하다 (還都 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Xin lỗi (7) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mối quan hệ con người (52) Đời sống học đường (208) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chào hỏi (17) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt nhà ở (159) Sở thích (103) Văn hóa ẩm thực (104) Giáo dục (151) Du lịch (98) Ngôn luận (36) Chế độ xã hội (81) Lịch sử (92) Vấn đề xã hội (67) Yêu đương và kết hôn (19) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa đại chúng (82) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt công sở (197) Thể thao (88) Khoa học và kĩ thuật (91) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt trong ngày (11)