🌟 황망 (慌忙)

Danh từ  

1. 마음이 몹시 급하여 어찌할 바를 모르고 허둥지둥하는 면이 있음.

1. SỰ HOANG MANG: Việc tâm trạng rất gấp gáp, rối bời và không biết phải làm thế nào.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 황망 중.
    Dying.
  • 노모는 아들이 크게 다쳤다는 소식을 듣고 황망 중에 집을 나섰다.
    The old mother left home in the wilderness when she heard that her son had been seriously injured.
  • 아버지는 갑자기 돌아가셨고 나는 황망 중에 상을 치렀다.
    My father suddenly passed away and i won a prize in the midst of the wilderness.
  • 피서객들은 집중호우가 예상된다는 예보를 듣고 황망 중에 계곡을 빠져나왔다.
    The vacationers left the valley in the middle of the wilderness on the prospect of torrential rain.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 황망 (황망)
📚 Từ phái sinh: 황망하다(慌忙하다): 마음이 몹시 급하여 어찌할 바를 모르고 허둥지둥하는 면이 있다. 황망히(慌忙히): 마음이 몹시 급하여 어찌할 바를 모르고 허둥지둥하는 면이 있게.

Start

End

Start

End


Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt nhà ở (159) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mối quan hệ con người (255) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa ẩm thực (104) Hẹn (4) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa đại chúng (52) Đời sống học đường (208) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt trong ngày (11) Việc nhà (48) Ngôn ngữ (160) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tìm đường (20) Diễn tả ngoại hình (97) Sở thích (103) Chào hỏi (17) Xin lỗi (7) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tình yêu và hôn nhân (28)