🌟 황망하다 (慌忙 하다)

Tính từ  

1. 마음이 몹시 급하여 어찌할 바를 모르고 허둥지둥하는 면이 있다.

1. HOANG MANG: Tâm trạng rất gấp gáp, rối bời và không biết phải làm thế nào.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 황망한 사정.
    A difficult situation.
  • 황망한 일.
    Ridiculous work.
  • 황망하게 나가다.
    Get out in a hurry.
  • 황망하게 떠나다.
    Leave in a hurry.
  • 사장이 황망하다.
    The boss is in a hurry.
  • 점심시간에 손님들이 갑자기 들이닥치자 주인은 황망한 기색을 감추지 못했다.
    When the guests burst in at lunchtime, the owner could not hide his bewilderment.
  • 갑자기 선생님이 돌아가시다니 나는 그저 황망할 뿐이다.
    I'm just in a daze that the teacher suddenly passed away.
  • 회사가 망할지도 모른다는 소식에 사원들은 모두 황망해 어찌할 바를 몰랐다.
    All the employees were at a loss at the news that the company might go bankrupt.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 황망하다 (황망하다) 황망한 (황망한) 황망하여 (황망하여) 황망해 (황망해) 황망하니 (황망하니) 황망합니다 (황망함니다)
📚 Từ phái sinh: 황망(慌忙): 마음이 몹시 급하여 어찌할 바를 모르고 허둥지둥하는 면이 있음.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Xem phim (105) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mối quan hệ con người (255) Chế độ xã hội (81) Giải thích món ăn (78) Yêu đương và kết hôn (19) Tâm lí (191) Diễn tả ngoại hình (97) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng bệnh viện (204) So sánh văn hóa (78) Chính trị (149) Giáo dục (151) Văn hóa đại chúng (82) Vấn đề môi trường (226) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Vấn đề xã hội (67) Gọi món (132) Sở thích (103) Giải thích món ăn (119) Luật (42) Tìm đường (20) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự kiện gia đình (57) Ngôn luận (36) Việc nhà (48) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả tính cách (365)