🌟 -ㄴ지

vĩ tố  

1. 뒤에 오는 말의 내용에 대한 막연한 이유나 판단을 나타내는 연결 어미.

1. NÊN: Vĩ tố liên kết thể hiện lí do hay phán đoán mặc nhiên về nội dung của lời nói ở sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 어찌나 비싼지 차마 그 물건을 살 수 없었다.
    It was so expensive that i couldn't afford to buy it.
  • 동생이 계단에서 넘어져 다친 건 아닌지 걱정이 되더군요.
    I was worried if my brother fell down the stairs and got hurt.
  • 집에 가는 길에 불량 청소년인지 어떤 학생이 나에게 시비를 걸었어.
    On the way home, a student picked a fight with me to see if i was a bad teenager.
  • 결혼한 아들 집에 다녀오셨다면서요?
    I heard you went to your married son's house.
    응. 우리 아들이랑 며느리가 얼마나 부지런한지 집 안이 아주 깨끗하더라고.
    Yeah. my son and daughter-in-law are so diligent that the house is very clean.
Từ tham khảo -는지: 뒤에 오는 말의 내용에 대한 막연한 이유나 판단을 나타내는 연결 어미., (두루…
Từ tham khảo -던지: 뒤에 오는 말의 내용에 대한 막연한 이유나 판단을 나타내는 연결 어미.
Từ tham khảo -은지: 뒤에 오는 말의 내용에 대한 막연한 이유나 판단을 나타내는 연결 어미., (두루…

2. (두루낮춤으로) 막연한 의문을 나타내는 종결 어미.

2. KHÔNG NHỈ, THẾ NHỈ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nghi vấn mơ hồ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 요즘 건강하신지?
    How are you these days?
  • 세월이 어찌나 빠른지!
    How time flies!
  • 조카가 아직 고등학생이 아닌지?
    Is your nephew still not a high school student?
  • 어디 불편한 곳 없고 편안하신지.
    Is everything okay and comfortable.
  • 혹시 민지의 담임 선생님이 아니신지.
    Are you minji's homeroom teacher?
    네, 맞습니다. 안녕하세요?
    Yes, that's right. how are you?
Từ tham khảo -는지: 뒤에 오는 말의 내용에 대한 막연한 이유나 판단을 나타내는 연결 어미., (두루…
Từ tham khảo -은지: 뒤에 오는 말의 내용에 대한 막연한 이유나 판단을 나타내는 연결 어미., (두루…

📚 Annotation: ‘이다’, 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 형용사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả trang phục (110) Sự khác biệt văn hóa (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng bệnh viện (204) Biểu diễn và thưởng thức (8) Đời sống học đường (208) Thể thao (88) Mối quan hệ con người (255) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói thời gian (82) Tâm lí (191) Giáo dục (151) Chính trị (149) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nói về lỗi lầm (28) Gọi điện thoại (15) Giải thích món ăn (119) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Yêu đương và kết hôn (19) Mua sắm (99) Thông tin địa lí (138) Dáng vẻ bề ngoài (121) Vấn đề xã hội (67)