🌟 -느냐길래

1. 뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 질문의 내용을 말할 때 쓰는 표현.

1. HỎI LÀ… NÊN…: Cấu trúc dùng khi nói về nội dung của câu hỏi đã nghe từ người khác như là lí do hay căn cứ của nội dung sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 뭘 그리 좋아하느냐길래 봄에 꽃을 보러 나오니 정말 좋다고 했어.
    I was told what he liked so much that he said it was really nice to see flowers in spring.
  • 아버지가 왜 이렇게 집에 뛰어오느냐길래 낯선 남자가 쫓아와서 무서웠다고 했다.
    My father asked me why i ran home like this, so a strange man chased me and said i was scared.
  • 친구가 저녁에 누구와 식사를 하느냐길래 아마 부모님과 하지 않을까라고 답했다.
    My friend asked me who i was having dinner with in the evening, so i answered, "maybe i would with my parents.".
Từ tham khảo -냐길래: 뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 질문의 내용을 말할 때 쓰는 표현.
Từ tham khảo -으냐길래: 뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 질문의 내용을 말할 때 쓰는 표…
Từ tham khảo -느냐기에: 뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 질문의 내용을 말할 때 쓰는 표…

📚 Annotation: ‘있다’, ‘없다’, ‘계시다’나 ‘있다’, ‘없다’로 끝나는 형용사, 동사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다. ‘-느냐고 하길래’가 줄어든 말이다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Du lịch (98) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) So sánh văn hóa (78) Sở thích (103) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Yêu đương và kết hôn (19) Kinh tế-kinh doanh (273) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chính trị (149) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Xin lỗi (7) Văn hóa ẩm thực (104) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tìm đường (20) Mối quan hệ con người (255) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Ngôn ngữ (160) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả vị trí (70) Chào hỏi (17)