🌟 흠모하다 (欽慕 하다)

Động từ  

1. 기쁜 마음으로 존경하고 마음속 깊이 따르다.

1. HÂM MỘ, NGƯỠNG MỘ: Tôn kính với tâm trạng vui vẻ và phục tùng sâu sắc trong lòng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 흠모하는 대상.
    The object of admiration.
  • 흠모하는 무리.
    A group of admirers.
  • 흠모하는 이유.
    The reason for adoring.
  • 고인을 흠모하다.
    Adore the deceased.
  • 학식을 흠모하다.
    To adore learning.
  • 학생들 중에는 김 교수를 흠모하는 무리가 많다.
    Many students admire professor kim.
  • 평소 공자의 사상을 흠모하던 승규는 본격적으로 유학 공부를 시작하였다.
    Seunggyu, who used to admire confucius' ideas, began studying abroad in earnest.
  • 지난 스승의 날에 지수가 낭독한 감사의 글은 정말 너무 좋더라.
    The thank-you note read by jisoo on teacher's day was really great.
    맞아. 스승을 흠모하는 진실된 마음이 절절히 느껴지던데.
    Right. i could feel the sincerity of my teacher's admiration.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 흠모하다 (흠모하다)
📚 Từ phái sinh: 흠모(欽慕): 기쁜 마음으로 존경하고 마음속 깊이 따름.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Yêu đương và kết hôn (19) Dáng vẻ bề ngoài (121) Ngôn ngữ (160) Chế độ xã hội (81) Việc nhà (48) Giáo dục (151) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Giải thích món ăn (78) Tâm lí (191) Mua sắm (99) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thời gian (82) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả trang phục (110) Nghệ thuật (23) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt công sở (197) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thông tin địa lí (138) Vấn đề xã hội (67) Cách nói ngày tháng (59) Thời tiết và mùa (101) Tìm đường (20) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Du lịch (98) Kinh tế-kinh doanh (273) Xem phim (105) Khí hậu (53)