🌟 화촉 (華燭)

Danh từ  

1. 밀랍으로 만들어 빛깔을 들여 주로 결혼식에 사용하는 초.

1. NẾN MÀU, ĐÈN CẦY HOA: Nến làm bằng sáp ong, có màu sắc, chủ yếu sử dụng ở lễ kết hôn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 화촉을 밝히다.
    Bring out the flowers.
  • 화촉을 점화하다.
    Ignite the torch.
  • 화촉을 켜다.
    Give a torch.
  • 화촉에 불을 붙이다.
    Light a wreath.
  • 결혼식을 시작하면서 양가 어머니들이 앞에 나와 화촉에 불을 붙였다.
    At the beginning of the wedding ceremony, the mothers of both families came forward and lit a wreath.
  • 지수는 어머니가 일찍 돌아가셔서 결혼식에서 화촉 점화를 생략하였다.
    Jisoo skipped the torchlight at the wedding because her mother died early.
  • 다음 결혼식 순서는 어떻게 됩니까?
    What's the next wedding order?
    양가 부모님들이 화촉을 붙일 순서입니다.
    This is the order in which parents of both families will be invited.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 화촉 (화촉) 화촉이 (화초기) 화촉도 (화촉또) 화촉만 (화총만)

Start

End

Start

End


Cảm ơn (8) Nói về lỗi lầm (28) Giải thích món ăn (78) Chế độ xã hội (81) Văn hóa ẩm thực (104) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả tính cách (365) Cách nói thứ trong tuần (13) Luật (42) Sức khỏe (155) Ngôn luận (36) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói thời gian (82) Chính trị (149) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt nhà ở (159) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt công sở (197) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mua sắm (99) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giáo dục (151) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giải thích món ăn (119) Lịch sử (92) Nghệ thuật (23) Du lịch (98)