🌟 화친 (和親)

Danh từ  

1. 나라와 나라 사이에 싸움이 없이 서로 가까이 지냄.

1. SỰ HỮU NGHỊ, TÌNH HỮU NGHỊ: Việc quan hệ giữa quốc gia với quốc gia gần gũi thân thiết không có tranh cãi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 화친 제의.
    Hwa-chin's offer.
  • 화친 조약.
    Treaty of huaqin.
  • 화친을 거부하다.
    Deny friends.
  • 화친을 깨다.
    Breaking friends.
  • 화친을 꾀하다.
    Plot for a friend in peace.
  • 화친을 맺다.
    Become friends with each other.
  • 화친을 청하다.
    Ask for a friend.
  • 두 나라는 화친을 깨고 전쟁을 벌였다.
    The two countries fought a war, breaking their friends.
  • 화친이 체결된 후 양국은 싸움을 멈추고 평화를 누렸다.
    After hua chin was signed, the two countries stopped fighting and enjoyed peace.
  • 전쟁이 언제 끝날 수 있을까?
    When can the war end?
    글쎄, 빨리 두 나라가 화친을 맺으면 좋겠다.
    Well, i can't wait for the two countries to make friends.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 화친 (화친)
📚 Từ phái sinh: 화친하다(和親하다): 나라와 나라 사이에 싸움이 없이 서로 가까이 지내다.

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Cách nói thời gian (82) Cách nói ngày tháng (59) Giải thích món ăn (78) So sánh văn hóa (78) Đời sống học đường (208) Việc nhà (48) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giáo dục (151) Diễn tả tính cách (365) Tình yêu và hôn nhân (28) Lịch sử (92) Tìm đường (20) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt công sở (197) Thể thao (88) Vấn đề môi trường (226) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả trang phục (110) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng bệnh viện (204) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Thông tin địa lí (138) Biểu diễn và thưởng thức (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giải thích món ăn (119)