🌟 홍학 (紅鶴)

Danh từ  

1. 목과 다리가 길고 발에 물갈퀴가 있으며 몸빛은 푸른 백색이거나 분홍색이며, 날개 끝은 검고 부리와 다리는 붉은 동물.

1. HỒNG HẠC: Loài động vật có phần cuối cánh màu đen, mỏ và chân màu đỏ, cổ và chân dài, có màng chân, thân có màu trắng xanh hay màu hồng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 홍학 한 마리.
    One flamingo.
  • 홍학 무리.
    A group of flamingos.
  • 홍학 부리.
    Flamingo beak.
  • 홍학 서식지.
    A flamingo colony.
  • 홍학의 다리.
    The bridge of flamingos.
  • 홍학은 긴 부리로 물가에서 조개를 주워 먹었다.
    The flamingos picked up shells from the water with their long beaks and ate them.
  • 홍학은 체온을 유지하려고 한쪽 다리로만 잠을 잔다.
    Flamingos sleep on only one leg to maintain body temperature.
  • 엄마, 물가에 있는, 다리가 긴 분홍색 새는 이름이 뭐예요?
    Mom, what's the name of the long-legged pink bird by the water?
    홍학이란다.
    It's flamingos.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 홍학 (홍학) 홍학이 (홍하기) 홍학도 (홍학또) 홍학만 (홍항만)

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Lịch sử (92) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt công sở (197) Mua sắm (99) Mối quan hệ con người (52) Gọi điện thoại (15) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói thứ trong tuần (13) Du lịch (98) Sở thích (103) Diễn tả ngoại hình (97) Ngôn ngữ (160) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thể thao (88) Tôn giáo (43) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Khí hậu (53) Yêu đương và kết hôn (19) Hẹn (4) Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (78) Chế độ xã hội (81) Biểu diễn và thưởng thức (8)