🌟 허비되다 (虛費 되다)

Động từ  

1. 아무 보람이나 이득이 없이 쓰이다.

1. BỊ LÃNG PHÍ, BỊ HOANG PHÍ: Bị sử dụng không có lợi ích hay ý nghĩa gì cả.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 허비된 세월.
    The wasted years.
  • 생활비가 허비되다.
    The cost of living is wasted.
  • 시간이 허비되다.
    Time is wasted.
  • 재료가 허비되다.
    Material is wasted.
  • 젊음이 허비되다.
    Youth is wasted.
  • 끝도 없는 회의들을 진행하느라 귀중한 시간들이 허비되었다.
    Precious time was wasted in proceeding with endless meetings.
  • 전체 개발 비용의 절반 이상이 불필요한 연구에 허비된 것으로 밝혀졌다.
    More than half of the total development costs were found to have been wasted on unnecessary research.
  • 우리 축구팀이 두 번째 골을 얻은 것은 허비된 시간을 적용한 사십육 분이었다.
    The second goal for our football team was 46 minutes, applying wasted time.
  • 이제 다시는 도박을 하지 않을 거야.
    I won't gamble again now.
    그 결심을 하기까지 너무 많은 시간과 돈이 허비됐구나.
    You wasted too much time and money to make that decision.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 허비되다 (허비되다) 허비되다 (허비뒈다)
📚 Từ phái sinh: 허비(虛費): 아무 보람이나 이득이 없이 씀.

🗣️ 허비되다 (虛費 되다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng tiệm thuốc (10) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tình yêu và hôn nhân (28) Tìm đường (20) Khoa học và kĩ thuật (91) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả trang phục (110) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt công sở (197) Tâm lí (191) Yêu đương và kết hôn (19) Thời tiết và mùa (101) Mối quan hệ con người (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự khác biệt văn hóa (47) Lịch sử (92) Giáo dục (151) Giải thích món ăn (119) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chào hỏi (17) Xin lỗi (7) Ngôn luận (36) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sở thích (103) Sức khỏe (155) Sử dụng phương tiện giao thông (124)