🌟 훔쳐보다

  Động từ  

1. 남이 모르게 가만히 보다.

1. NHÌN TRỘM, NHÌN LÉN: Lặng lẽ nhìn để người khác không biết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 훔쳐보는 사람.
    A peeper.
  • 남을 훔쳐보다.
    Peep at a person.
  • 답을 훔쳐보다.
    Steal a glance at the answer.
  • 일기를 훔쳐보다.
    Peeping into the diary.
  • 몰래 훔쳐보다.
    Peeping.
  • 슬쩍 훔쳐보다.
    Sneak a peek.
  • 승규는 수업 시간마다 짝사랑하는 여학생을 훔쳐보곤 했다.
    Seung-gyu used to peep at a girl he had a crush on every class.
  • 시험을 볼 때 다른 사람의 답을 훔쳐보는 것은 양심을 속이는 일이다.
    Peeping at other people's answers when taking an exam is a trick of conscience.
  • 너는 왜 내 전화의 문자 메시지를 훔쳐보고 그러니?
    Why are you peeping at the text messages on my phone?
    일부러 본 게 아니라 어쩌다 우연히 보게 된 거야.
    I didn't mean to see it. i just happened to see it.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 훔쳐보다 (훔처보다) 훔쳐보아 (훔처보아) 훔쳐봐 (훔처봐) 훔쳐보니 (훔처보니)

🗣️ 훔쳐보다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa ẩm thực (104) Thông tin địa lí (138) Tìm đường (20) Triết học, luân lí (86) Lịch sử (92) Khí hậu (53) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Gọi món (132) Nghệ thuật (23) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giải thích món ăn (78) Xin lỗi (7) Chào hỏi (17) Diễn tả ngoại hình (97) Sự kiện gia đình (57) So sánh văn hóa (78) Thể thao (88) Mối quan hệ con người (255) Giáo dục (151) Giải thích món ăn (119) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Sở thích (103) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Yêu đương và kết hôn (19) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)