🌟 훗날 (後 날)
☆ Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 훗날 (
훈ː날
)
📚 thể loại: Thời gian
🗣️ 훗날 (後 날) @ Ví dụ cụ thể
- 먼 훗날 다시 민준과 인연이 닿는다면 그때는 적이 아니라 친구로 만나고 싶다. [닿다]
- 훗날 재기하다. [재기하다 (再起하다)]
- 그는 지금은 어려운 이 순간이 훗날 아름다운 추억으로 회고되길 바랐다. [회고되다 (回顧되다)]
- 지수는 원래 미술을 공부하였지만 훗날 문단에 흘러들어 글을 쓰게 되었다. [흘러들다]
- 여자는 남편을 사고로 잃은 후에 먼 훗날 자신의 아들로 환생을 할 것이라 믿었다. [환생 (還生)]
- 응. 나는 먼 훗날 다른 동물이나 사람으로 다시 태어날 거라고 믿어. [환생 (還生)]
- 지금 자식에게 쏟는 사랑은 훗날 아이가 부모가 되었을 때 그의 자식에게 고스란히 전해질 것이다. [사랑]
- 이 사건의 주동자들은 훗날 역사의 심판을 받을 것이다. [심판 (審判)]
- 승규는 다른 사람에 상처를 주면 훗날 그 상처가 제게 되돌아온다는 사필귀정의 교훈을 알고 있었다. [사필귀정 (事必歸正)]
- 먼 훗날. [멀다]
- 우리는 먼 훗날 멋진 모습으로 만나자고 약속하고 헤어졌다. [멀다]
- 이 짧은 논문은 훗날 그 학자의 이론의 토대가 된 단초적인 논문이다. [단초적 (端初的)]
- 과거 시험에 급제한 선비는 훗날 정승의 자리에까지 올랐다. [정승 (政丞)]
- 우리가 흘린 땀방울이 훗날 성공의 초석이 될 거야. [초석 (礎石)]
🌷 ㅎㄴ: Initial sound 훗날
-
ㅎㄴ (
하늘
)
: 땅 위로 펼쳐진 무한히 넓은 공간.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRỜI, BẦU TRỜI: Không gian rộng lớn bao la bao trùm trên mặt đất. -
ㅎㄴ (
학년
)
: 학교 교육에서 일 년 동안의 학습 과정의 단위.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NIÊN HỌC, NĂM HỌC: Đơn vị của khóa học trong một năm ở giáo dục học đường. -
ㅎㄴ (
하나
)
: 숫자를 셀 때 맨 처음의 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 MỘT: Số đầu tiên khi đếm số. -
ㅎㄴ (
흉내
)
: 다른 사람 또는 동물의 말, 소리, 행동 등을 그대로 옮기는 짓.
☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC BẮT CHƯỚC, VIỆC MÔ PHỎNG: Hành vi chuyển y nguyên lời nói, tiếng, hành động của động vật hay người khác. -
ㅎㄴ (
한눈
)
: 한 번 봄. 또는 잠깐 봄.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NHÌN LƯỚT QUA, SỰ NHÌN THOÁNG QUA: Việc nhìn một lần. Hoặc việc nhìn chốc lát. -
ㅎㄴ (
한낮
)
: 낮의 한가운데로, 낮 열두 시 전후인 때.
☆☆
Danh từ
🌏 GIỮA NGÀY, GIỮA TRƯA: Lúc trước sau 12 giờ trưa, giữa ban ngày. -
ㅎㄴ (
형님
)
: (높임말로) 남자가 형제나 친척 형제들 중에서 자기보다 나이가 많은 남자를 이르거나 부르는 말.
☆☆
Danh từ
🌏 ANH: (cách nói kính trọng) Từ mà người đàn ông dùng để chỉ hoặc gọi người đàn ông nhiều tuổi hơn mình, giữa anh em hoặc anh em bà con với nhau. -
ㅎㄴ (
훗날
)
: 시간이 지나고 앞으로 올 날.
☆
Danh từ
🌏 NGÀY SAU, MAI SAU, SAU NÀY, MAI NÀY: Ngày mà thời gian trôi qua và sẽ đến trong tương lai. -
ㅎㄴ (
효능
)
: 좋은 결과를 나타내는 능력.
☆
Danh từ
🌏 HIỆU NĂNG, CÔNG NĂNG, TÁC DỤNG: Khả năng thể hiện kết quả tốt đẹp. -
ㅎㄴ (
효녀
)
: 부모를 잘 모시어 받드는 딸.
☆
Danh từ
🌏 CON GÁI CÓ HIẾU: Con gái phụng dưỡng và chăm sóc bố mẹ chu đáo. -
ㅎㄴ (
한낱
)
: 아무리 한다고 해야 대단한 것 없이 다만.
☆
Phó từ
🌏 CHỈ, CHỈ LÀ: Dù phải nói làm bao nhiêu đi nữa thì cũng không có gì là lớn lao.
• Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Vấn đề xã hội (67) • Diễn tả ngoại hình (97) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Giải thích món ăn (119) • Văn hóa đại chúng (52) • Chế độ xã hội (81) • Gọi món (132) • Ngôn luận (36) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Gọi điện thoại (15) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Triết học, luân lí (86) • Sử dụng bệnh viện (204) • Tâm lí (191) • Sự kiện gia đình (57) • Diễn tả trang phục (110) • Du lịch (98) • Khí hậu (53) • Đời sống học đường (208) • Mối quan hệ con người (255) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Yêu đương và kết hôn (19) • Xem phim (105) • Ngôn ngữ (160) • Thể thao (88) • Tìm đường (20)