🌟 황혼기 (黃昏期)

Danh từ  

2. (비유적으로) 사람의 생애나 나라의 운명 등이 한창인 고비를 지나 점점 약해져 마지막에 이른 때.

2. THỜI KỲ BÓNG XẾ, GIAI ĐOẠN XẾ CHIỀU: (cách nói ẩn dụ) Khoảng thời gian khi cuộc đời của con người hay vận mệnh của đất nước vượt qua giai đoạn thịnh vượng nhất và dần dần trở nên yếu đi dẫn tới giai đoạn cuối.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 노년의 황혼기.
    The twilight of one's old age.
  • 황혼기가 찾아오다.
    Dusk comes.
  • 황혼기를 맞이하다.
    Enter twilight.
  • 황혼기를 알리다.
    Announce twilight.
  • 황혼기로 나가다.
    Go out in the twilight.
  • 황혼기에 이르다.
    Come to twilight.
  • 황혼기에 접어들다.
    Enter twilight.
  • 황혼기에 찾아오다.
    Come at twilight.
  • 깊어 가는 주름살과 함께 인생의 황혼기가 나를 찾아왔다.
    The twilight of life came to me with the deepening wrinkles.
  • 왕의 힘만으로는 황혼기에 들어선 국가의 운명을 바꿀 수 없었다.
    The king's power alone could not change the fate of a nation in its twilight years.
  • 너는 나이도 들 만큼 들어서 무슨 재혼을 하려고 그러니?
    What are you going to remarry when you're old enough?
    얘, 내 나이는 황혼기일지 몰라도 마음만은 여전히 청춘이야.
    My age may be in the twilight, but my heart is still young.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 황혼기 (황혼기)

🗣️ 황혼기 (黃昏期) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả trang phục (110) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả ngoại hình (97) Sự khác biệt văn hóa (47) Chính trị (149) Cách nói thứ trong tuần (13) Gọi món (132) Du lịch (98) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghệ thuật (23) Xin lỗi (7) Khí hậu (53) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói thời gian (82) Mua sắm (99) Sinh hoạt trong ngày (11) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt công sở (197) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả tính cách (365) Chế độ xã hội (81) Giải thích món ăn (78) Giải thích món ăn (119) Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt nhà ở (159) Yêu đương và kết hôn (19) Lịch sử (92)